Thực hiện công khai theo Thông tư 09/2009/TT-BGDDT

Thứ bảy - 22/04/2017 09:35
Năm học 2013-2014
 
 
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MG MĂNG NON
 
   
 
Biểu mẫu 1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
 
   
Phú Cường, ngày 20 tháng 9 năm 2013
 
 
BẢN CAM KẾT
Về việc thực hiện chất lượng giáo dục trường Mẫu giáo Măng Non
Năm học 2013 – 2014
 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT  
NỘI DUNG
KẾT
QUẢ
 
1
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được:
95 % trẻ trong trường phát triển bình thường;
  5 % trẻ trong trường SDD thể nhẹ.
 
ĐẠT
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2
Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được:
Giúp trẻ em từ 3-6 tuổi phát triển hài hòa về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm xã hội và thẩm mỹ, chuẩn bị cho trẻ vào học ở tiểu học.
1. Về phát triển thể chất:
- Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển  bình thường theo lứa tuổi.
- Thực hiện được các vận động cơ bản vững vàng, đúng tư thế.
- Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động, biết định hướng trong không gian.
- Có kỹ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay.
- Có một số hiểu biết về thực phẩm và lợi ích của việc ăn uống đối với sức khỏe.
- Có một số thói quen, kỹ năng tốt trong việc ăn uống, giữ gìn sức khỏe và đảm bảo an toàn cho bản thân.
2. Về phát triển nhận thức:
- Ham hiểu biết,thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định.
- Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau
- Có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán.
3. Về phát triển ngôn ngữ:
- Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp.
- Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau.
- Có khả năng diễn đạt, rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống hàng ngày.
- Có một số  kỹ năng ban đầu  về việc đọc và viết.
4. Về phát triển tình cảm - xã hội:
- Có khả năng nhận biết  và thể hiện tình cảm  với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Có một số  phẩm chất  cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực.
- Có một số kỹ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ…
- Thực hiện một số  qui tắc, qui định trong sinh  hoạt ở gia đình, trường lớp MN…
5. Về phát triển thẩm mỹ:
- Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên  nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật.
- Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình.
- Yêu thích, hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
ĐẠT
 
 
 
3
Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ:
Năm học 2013 – 2014 trường Mẫu giáo Măng Non tiếp tục thực hiện chương trình chăm sóc và giáo dục trẻ mầm non năm thứ 3 do Bộ GD&ĐT ban hành.
 
 
ĐẠT
 
 
4
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục:
- Trường đã phân tách trẻ học theo đúng độ tuổi, các phòng học sạch sẽ, thoáng mát về mùa hè, ấm về mùa đông, đảm bảo vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân cho trẻ. Đảm bảo đủ đồ dùng trang thiết bị tối thiểu theo Thông tư 02/BGD&ĐT quy định về đồ dùng đồ chơi cho trẻ MN.
- Đồ dùng đồ chơi ngoài trời, sân chơi sạch sẽ đầy đủ cho sinh hoạt và vui chơi cuả các cháu. Bếp ăn thực hiện đúng quy trình bếp một chiều.
 
 
 
 
ĐẠT
       
            Trên đây là bản cam kết về việc thực hiện chất lượng giáo dục trẻ của trường Mẫu giáo Măng Non năm học 2013 - 2014. Rất mong được sự phối kết hợp và tạo điều kiện của các bậc phụ huynh trong toàn trường để giúp cho nhà trường thực hiện tốt kế hoạch đã đề ra./.
            
 
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MG MĂNG NON
 
   
 
Biểu mẫu 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
   
 
Phú Cường, ngày 05 tháng 9 năm 2013
 
 
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2013 – 2014
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
STT Nội dung Tổng số
trẻ em
Mẫu giáo
3-4 tuổi 4-5
tuổi
5-6
tuổi
I Tổng số trẻ em 408 98 146 164
1 Số trẻ em nhóm ghép        
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày        
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày        
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập        
II Số trẻ em được tổ chức ăn
tại cơ sở
408 98 146 164
III Số trẻ em được kiểm trađịnh kỳ sức khỏe 408 98 146 164
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 408 98 146 164
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em        
1 Phát triển bình thường 284 75 98 111
2 Kênh dưới -2        
3 Kênh dưới -3        
4 Kênh trên +2        
5 Kênh trên +3        
6 Phân loại khác        
7 Số trẻ em suy dinh dưỡng 7 1 3 4
8 Số trẻ em béo phì 117 22 45 50
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục        
1 Đối với nhà trẻ        
a Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng        
b Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình GD nhà trẻ        
2 Đối với mẫu giáo        
a Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo 408 98 146 164
b Chương trình 26 tuần        
c Chương trình 36 buổi        
d Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục MG        
                                                                                                         HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MG MĂNG NON
 
   
 
Biểu mẫu 3
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
 
   
Phú Cường, ngày 05 tháng 9 năm 2013
 
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2013 – 2014
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 12 4,32m2/trẻ em
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 12 4,32m2/trẻ em
2 Phòng học bán kiên cố   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ   -
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 2.541,12m2  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 656m2  
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 1764m2 147m2/lớp
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 672m2 56m2/lớp
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 204m2 17m2/lớp
4 Diện tích hiên chơi (m2) 688m2 1,69m2/trẻ em
5 Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) 168m2  
VII  Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
456  
40 bộ/lớp
VIII Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 12  
IX Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 12 1/lớp
2 Nhạc cụ (Đàn ocgan, ghi ta, trống) 8 1/lớp
3 Máy phô tô 1  
5 Catsset 3  
6 Đầu Video/đầu đĩa 12 1/lớp
7 Máy in 7 1/lớp
8 Đồ chơi ngoài trời 15  
9 Bàn ghế đúng quy cách 230  
10 Máy chiếu 0  
 
 
 
 
 
    Số lượng (m2)
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 6 17m2/lớp 3/4 0,5m2/trẻ 3/4
2 Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
         
 
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
    Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIII Kết nối internet (ADSL) x  
XIV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XV Tường rào xây x  
 
                                                                                             HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MG MĂNG NON
 
   
 
Biểu mẫu 4
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
   

Phú Cường, ngày 05 tháng 9 năm 2013
 
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2013 – 2014
 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
 
 
STT
 
Nội dung
Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo  
 
 
 
 
Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế,hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn,thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) TS ThS ĐH  

 
TCCN Dưới TCCN
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và  nhân viên 42                  
I Giáo viên 23 23       1 15 7    
II Cán bộquản lý 3 3                
1 Hiệu trưởng 1 1         1      
2 Phó hiệu trưởng 2 2       1 1      
III Nhân viên 16 16                
1 Nhân viên văn thư 1 1         1      
2 Nhân viên kế toán 1 1       1        
3 Thủ quỹ 0                  
4 Nhân viên y tế 1 1         1      
5 Nhân viên thư viện 0                  
6 Nhân viên khác 13 13           1 12  
 
 
                                                                                                         HIỆU TRƯỞNG
 
 Từ khóa: năm học

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Văn bản mới

1360/PGDĐT

Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngày ban hành : 29/08/2024

1080/PGDĐT

Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Ngày ban hành : 29/08/2024

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành : 11/03/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành : 11/03/2024

Thực đơn
Bữa sáng:

- Sữa 
- Soup nui

Bữa trưa:

- Cơm
- Thịt xào bông cải
- Canh: Cá nấu ngót
- Nước tắc

Bữa xế:

- yaourt

Bữa chiều:

- Bánh mì sandwich,hột gà

Album ảnh
Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm nhất điều gì khi con đến trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập10
  • Hôm nay156
  • Tháng hiện tại6,711
  • Tổng lượt truy cập1,796,128
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây