BẢN CAM KẾT Về việc thực hiện chất lượng giáo dục trường mẫu giáo Măng Non Năm học 2016 – 2017 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Trên đây là bản cam kết về việc thực hiện chất lượng giáo dục trẻ của trường Mẫu giáo Măng Non năm học 2016 - 2017. Rất mong được sự phối kết hợp và tạo điều kiện của các bậc phụ huynh trong toàn trường để giúp cho nhà trường thực hiện tốt kế hoạch đã đề ra./.
|
||||||||||||||||||||||||||
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG MG MĂNG NON
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phú Cường, ngày 05 tháng 9 năm 2016 |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Mẫu giáo | ||
3-4 tuổi | 4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I | Tổng số trẻ em | 454 | 158 | 116 | 180 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | ||||
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | ||||
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | ||||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | ||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 454 | 116 | 158 | 180 |
III | Số trẻ em được kiểm trađịnh kỳ sức khỏe | 454 | 116 | 158 | 180 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 454 | 116 | 158 | 180 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | ||||
1 | Phát triển bình thường | 348 | 95 | 122 | 131 |
2 | Kênh dưới -2 | ||||
3 | Kênh dưới -3 | ||||
4 | Kênh trên +2 | ||||
5 | Kênh trên +3 | ||||
6 | Thừa cân | 33 | 5 | 11 | 17 |
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | 15 | 6 | 4 | 5 |
8 | Số trẻ em béo phì | 58 | 10 | 21 | 27 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | ||||
1 | Đối với nhà trẻ | ||||
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng | ||||
b | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ | ||||
2 | Đối với mẫu giáo | ||||
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo | 454 | 116 | 158 | 180 |
b | Chương trình 26 tuần | ||||
c | Chương trình 36 buổi | ||||
d | Chương trình giáo dục MN -Chương trình giáo dục MG |
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG MG MĂNG NON Biểu mẫu 3 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phú Cường, ngày 05 tháng 9 năm 2016
|
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 12 | 3,88m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | ||
1 | Phòng học kiên cố | 12 | 3,88m2/trẻ em |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 2.541,12m2 | |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 656m2 | |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 1764m2 | 147m2/lớp |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 672m2 | 56m2/lớp |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 204m2 | 17m2/lớp |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 688m2 | 1,52m2/trẻ em |
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 168m2 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
552 | 46 bộ/lớp |
VIII | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 12 | |
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 12 | 1/lớp |
2 | Nhạc cụ (Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 12 | 1/lớp |
3 | Máy phô tô | 1 | |
5 | Catsset | 1 | |
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 12 | 1/lớp |
7 | Máy in | 13 | 1/lớp |
8 | Đồ chơi ngoài trời | 17 | |
9 | Bàn ghế đúng quy cách | 230 | |
10 | Máy chiếu | 1 |
Số lượng (m2) | ||||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 6 | 17m2/lớp | 3/4 | 0,45m2/trẻ | 3/4 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIII | Kết nối internet (ADSL) | x | |
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XV | Tường rào xây | x |
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG MG MĂNG NON
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phú Cường, ngày 05 tháng 9 năm 2016 |
STT |
Nội dung |
Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế,hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn,thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) | TS | ThS | ĐH | CĐ |
TCCN | Dưới TCCN | ||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 40 | ||||||||||
I | Giáo viên | 24 | 24 | 3 | 18 | 3 | |||||
II | Cán bộquản lý | 3 | 3 | ||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 1 | 1 | ||||||
III | Nhân viên | 13 | 13 | ||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | 1 | |||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | 1 | |||||||
3 | Thủ quỹ | 0 | |||||||||
4 | Nhân viên y tế | 0 | |||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 0 | |||||||||
6 | Nhân viên khác | 11 | 11 | 11 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành : 11/03/2024